Review bảng giá bệnh viện Tâm Anh TP.HCM – Bệnh viện Tâm Anh TPHCM có tốt không

Bệnh viện Tâm Anh hoạt động theo mô hình bệnh viện – khách sạn với các khu vực chức năng, khu phòng nội trú được xây dựng, thiết kế và bài trí theo tiêu chuẩn của khách sạn cao cấp. Thế nên với những bạn đang muốn đến muốn đến bệnh viện Tâm Anh để khám bệnh rất lăn tăn là: không biết bảng giá bệnh viện tâm anh TpHCM có đắt không, khám tổng quát bệnh viện Tâm Anh bao nhiêu tiền, giá phòng nội trú bệnh viện Tâm Anh, các dịch vụ ở đây thì khỏi chê rồi, nhưng chất lượng khám chữa bệnh ở bệnh viện tâm anh Tp.HCM có tốt không,…

Nếu bạn cũng đang lăn tăn bởi những câu hỏi trên thì hãy đọc bài viết dưới đây để có được những câu trả lời chính xác nhất cho mình nhé!

Bảng giá bệnh viện Tâm Anh TP.HCM

Với những bạn đang quan tâm đến bảng giá bệnh viện Tâm Anh TP.HCM thì tham khảo ngay bảng dưới đây nhé:

Dịch vụĐVTGiá tiền
Khám tổng quát nộiLần300.000
Khám chuyên khoa người lớnLần300.000
Khám nhiLần400.000
Khám nội soi tai mũi họngIn2.000.000
Khám, tư vấn hiếm muộn – IVF (2 vợ chồng)Lần600.000
Khám cấp cứu đa khoaLần600.000
Theo dõi monitoring sản khoa (15-20 phút) – Thai đơnPhút300.000
Chụp XQ tim phổi thẳng (XQ ngực thẳng)Lần250.000
Chụp XQ tim phổi nghiêngLần250.000
Chụp tử cung vòi trứng catheterLần2.000.000
Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (U.P.R) đã gồm sondeLần3.000.000
Chụp XQ niệu đạo – bàng quang ngược dòngLần1.500.000
Chụp XQ niệu bể thận – niệu quản xuôi dòngLần1.500.000
Chụp XQ ống dẫn tinh (một bên)Lần2.000.000
Chụp XQ vú thẳng nghiêng 2 bênLần2.000.000
Chụp UIV thận có tiêm thuốc cản quangLần1.100.00
Định lượng TriglyceridLần90.000
Định lượng phần Cholesterol toàn phầnLần90.000
Định lượng HDL – CLần110.000
Định lượng LDL – CLần110.000
Định lượng UreLần90.000
Định lượng CreatininLần90.000
Định lượng Acid uricLần90.000
Xét nghiệm men gan (AST, ALT)Chỉ tiêu/lần110.000
Điện giải đồ (Na, K, CI)Lần170.000
Định lượng HbA1cLần300.000
Tổng phân tích nước tiểuLần200.000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại viLần220.000
Nghiệm áp tăng đường huyếtLần270.000
Xét nghiệm ChlamydiaLần170.000
Xét nghiệm tinh dịch đồLần220.000
Xét nghiệm viêm gan B, C, HIV (test nhanh)Chỉ tiêu/lần110.000
Xét nghiệm viêm gan B, C, HIV (miễn dịch tự động)Chỉ tiêu/lần300.000
Procalcitonin (chống nhiễm khuẩn) (PCT)Lần610.000
CRP định lượng (protein phản ứng C)Lần320.000
Nhuộm soi dịch âm đạoLần220.000
Xét nghiệm Vitamin DLần620.000
APTT – Đông máu cơ bảnLần200.000
Xét nghiệm nội tiết tốChỉ tiêu/lần320.000
Định lượng PSA toàn phầnLần400.000
Định lượng kháng thể kháng tinh trùngLần570.000
Phiến đồ âm đạo (PAP Smear)Lần320.000
Xét nghiệm ung thư cổ tử cung (Thinprep pap test)Lần750.000
Xét nghiệm phát hiện dị tật thai sớmLần800.000

Các bạn lưu ý, ở trên là bảng giá tham khảo, các bạn cần được tư vấn cụ thể về chi phí cho dịch vụ khám, chữa bệnh, thì có thể đến trực tiếp bệnh viện để tham khảo hoặc liên hệ đến:

Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh Hà Nội

  • 108 Phố Hoàng Như Tiếp, P. Bồ Đề, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội
  • 1800 6858 (HN)

Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh TPHCM

  • 2B Phổ Quang, Phường 2, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
  • 0287 102 6789 (HCM)

Ngoài ra, Phí khám VIP các chuyên khoa đồng mức chỉ 800.000 đồng/lần khám. Khu khám VIP hoạt động từ 7 – 16 giờ các ngày từ thứ hai đến thứ bảy. Mình sẽ nói qua về phòng khám Vip 1 chút để các bạn hiểu vì sao nó lại có mức giá này nhé.

Khu khám VIP có diện tích hơn 2.000m² , gồm 4 tầng lầu với gần 40 phòng khám, cận lâm sàng các chuyên khoa tim mạch, tiêu hóa, sản phụ khoa, tai mũi họng, nhi, chấn thương chỉnh hình, cơ xương khớp, hô hấp, tiết niệu, nam khoa, hiếm muộn, nội thần kinh, đái tháo đường, mắt, da liễu…

Đặc biệt, khu dịch vụ Nội soi tiêu hóa VIP và khu khám Sản – Nhi VIP được thiết kế đảm bảo tính riêng tư tuyệt đối và dịch vụ khép kín cho khách hàng. Đây là khu khám, điều trị ngoại trú hội tụ đầy đủ yếu tố của dịch vụ chăm sóc sức khỏe cao cấp hiện nay như phòng khám chuyên gia, phòng chờ riêng tư, quy trình nhanh gọn, bảo lãnh viện phí trực tiếp, dịch vụ hỗ trợ đặc biệt… dành cho các khách hàng là doanh nhân, người nổi tiếng, người nước ngoài…

Đặc quyền đầu tiên dành cho khách hàng khám VIP là ưu tiên đặt hẹn với các chuyên gia đầu ngành như: PGS.TS.BS Phạm Nguyễn Vinh – Giám đốc Trung tâm Tim mạch; BS CKII Nguyễn Bá Mỹ Nhi – Giám đốc Trung tâm Sản phụ khoa; TS.BS Đỗ Minh Hùng – Giám đốc Trung tâm Nội soi và Phẫu thuật nội soi tiêu hóa; TS.BS Tăng Hà Nam Anh – Giám đốc Trung tâm Chấn thương Chỉnh hình… cùng nhiều bác sĩ giàu kinh nghiệm khác. Đặc biệt, số lượng khách đăng ký khám sẽ được giới hạn để thời gian tư vấn, giải đáp thắc mắc cho khách hàng chi tiết hơn.

Khu khám VIP được đầu tư hệ thống máy móc công nghệ cao, thế hệ mới nhất, nhập chính hãng từ các nước Âu Mỹ, Nhật Bản… như máy chụp CT 768 lát cắt, máy chụp MRI 3 Tesla, máy siêu âm tim 4D hiện đại… giúp tăng độ chính xác và tiết kiệm thời gian cho một lần khảo sát của khách hàng.

bảng giá bệnh viện tâm anh tphcm
Khách được phục vụ thức ăn nhẹ tại sảnh chờ khu khám VIP

Xem thêm>>> Bảng giá tiêm chủng VNVC 2025 cho trẻ sơ sinh, người lớn

Giá phòng nội trú bệnh viện Tâm Anh

Ở trên là bảng giá khám bệnh tại bệnh viện Tâm Anh còn dưới đây là bảng giá phòng nội trú tại bệnh viện các bạn có thể tham khảo thêm để lựa chọn được kiểu phòng phù hợp với nhu cầu của mình nhất nhé:

Khi cần phải lưu trú lại bệnh viện để theo dõi điều trị, bệnh nhân có nhiều lựa chọn về loại phòng sẽ ở: Giường bệnh phòng nội trú; phòng nội trú đôi; phòng nội trú đơn. Tất cả đều đảm bảo là nơi nghỉ dưỡng tốt nhất cho bệnh nhân.

  • Phòng nội chú có mức giá 2,1 đến 4 triệu/ngày tùy vào việc bạn lựa chọn loại phòng.
  • Chi phí bao gồm 4 bữa ăn/ ngày 2 bữa chính, 2 bữa phụ

À, mình sẽ giới thiệu qua 1 chút về phòng ở đây như thế nào để các bạn hiểu thêm và xem chất lượng dịch vụ phòng lưu trú bệnh viện Tâm Anh có xứng đáng với giá tiền ở trên không nhé.

Trước khi bệnh nhân được chuyển xuống phòng lưu viện, điều dưỡng của bệnh viện sẽ thực hiện kiểm tra và khởi động các thiết bị máy móc cần thiết trong phòng để đảm bảo khi bệnh nhân chuyển vào là có thể sử dụng được ngay. Ngoài những thiết bị máy móc phục vụ cho việc chữa bệnh, nội thất phục vụ đời sống sinh hoạt cũng được trang bị đầy đủ như khi bạn đi nghỉ dưỡng tại khách sạn.

Giá phòng nội trú bệnh viện Tâm Anh
Phòng nội trú tại bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh

Bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh sẽ được các bác sĩ và chuyên gia dinh dưỡng theo dõi, tư vấn chăm sóc sức khỏe, đảm bảo cung cấp một chế độ ăn uống hợp lý, bao gồm 3 bữa chính (sáng, trưa và tối) và 1 bữa phụ vào lúc xế chiều.

Nhằm đảm bảo cung cấp cho Quý khách chế độ ăn uống hợp lý, vệ sinh theo tư vấn của bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng của bệnh viện, vào buổi sáng lúc 8h30-9h ngày hôm trước, nhân viên phục vụ phòng sẽ gặp Quý khách để nhận thông tin lựa chọn thực đơn cho ngày hôm sau và khoảng 15h cùng ngày (khi mang bữa xế sang) sẽ chốt lại lần nữa, nếu Quý khách hàng có nhu cầu thay đổi món có thể báo lại với điều dưỡng. Với các trường hợp có nhu cầu dùng món ăn đặc biệt, Quý khách vui lòng thông báo cho điều dưỡng.

Lưu ý: Vì lý do y tế, người nhà khách hàng đang điều trị nội trú vui lòng không mang đồ ăn từ ngoài vào và ăn trong phòng bệnh.

Phí lưu viện: Phí lưu viện được tính từ thời điểm nhập viện cho tới khi trả phòng để xuất viện. Phí lưu viện 01 (một) ngày được tính 24 tiếng từ 12 giờ hôm trước đến 12 giờ hôm sau.

Bệnh viện Tâm Anh có khám bảo hiểm y tế không?

Bên cạnh việc quan tâm đến bảng giá bệnh viện Tâm Anh Tp.HCM thì cũng có không ít người muốn biết liệu ở bệnh viện Tâm Anh có khám bảo hiểm y tế không? Và câu trả lời là có nhé cả.

bệnh viện đa khoa Tâm Anh tphcm giá bao nhiêu
Bệnh viện Tâm Anh CHÍNH THỨC Áp dụng KHÁM CHỮA BỆNH BHYT TẠI BỆNH VIỆN CHUẨN 5* TỪ NGÀY 3/5/2021

Theo quy định của Luật BHYT, bất kỳ khách hàng nào có thẻ BHYT trên toàn quốc, không phân biệt nơi đăng ký ban đầu đều được hưởng đầy đủ quyền lợi khám chữa bệnh BHYT theo mức hưởng 100%, 95%, 80% (tùy theo đối tượng tham gia BHYT). Tại BVĐK Tâm Anh nếu xuất trình thẻ và giấy tờ tùy thân có ảnh hợp lệ thì các bạn cũng sẽ được hưởng tất cả những quyền lợi trên

Với phương châm “Lấy người bệnh làm trung tâm”, mọi khách hàng đến khám chữa bệnh BHYT hay dịch vụ tại BVĐK Tâm Anh đều được phục vụ tận tình, chu đáo, đảm bảo chất lượng trong quá trình khám chữa bệnh và tuyệt đối không phân biệt đối xử. Trong trường hợp người bệnh có nhu cầu sử dụng thêm những dịch vụ ngoài danh mục BHYT chi trả, bệnh viện sẽ nhiệt tình hỗ trợ để bệnh nhân có được hiệu quả khám chữa bệnh cao nhất.

Vì thế, nếu bạn đang muốn trải nghiệm khám khám bảo hiểm y tế tại bệnh viện chuẩn 5* thì hãy qua bệnh viện Đa khoa Tâm Anh nhé!

Review Bệnh viện Tâm Anh có tốt không?

Với câu hỏi này thì mình sẽ trả lời về dịch vụ của bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh trước. Như các bạn biết bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh là bệnh viện Tư, và cũng giống như các bệnh viện tư: Phương Đông, Thu Cúc,… thì dịch vụ của nhưng viện này phải nói là không có gì để chê cả.

Bệnh viện Tâm Anh được xây dựng và hoạt động theo mô hình bệnh viện – khách sạn cao cấp, bao gồm: Khu tiếp nhận và khám chữa bệnh viện, khuôn viên thoáng đãng nhiều cây xanh, khu dịch vụ đầy đủ tiện nghi, nhà hàng hiện đại,… Các phòng điều trị nội trú chất lượng cao đều được trang bị hệ thống thiết bị y tế chuyên biệt cùng các tiện nghi tân tiến, mang đến trải nghiệm tốt nhất.

Các bạn khi khám, chữa bệnh ở đây sẽ có cảm giác không phải đi bệnh viện nữa mà như là ở khác sạn nghỉ dưỡng vậy. Các cơ sở vật chất rất tiện nghi, và thái độ của các Y, bác sĩ ở đây thì cực kỳ nhẹ nhàng và nhiệt tình.

Tuy nhiên, cũng chính vì thế mà có rất nhiều bạn nói rằng: những cái bệnh viện tư này chỉ được cái dịch vụ tốt kéo lại thôi chứ chất lượng thì cũng bình thường thôi. Vậy thực sự chất lượng khám, chữ bệnh tại bệnh viện Đa Khoa Tâm có tốt không?

Câu trả lời là: Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh là bệnh viện cao cấp đạt tiêu chuẩn 5 sao hàng đầu ở Việt Nam. Để đáp ứng được nhu cầu của mọi khách hàng, bệnh viện đã chú trọng đầu tư về con người lẫn trang thiết bị:

Các thiết bị y tế sử dụng tại bệnh viện Tâm Anh được nhập khẩu từ các nước phát triển như Thụy Sĩ, Anh, Mỹ, Pháp… Nguồn hàng nhập khẩu này giúp ích rất lớn cho việc khám và điều trị các bệnh lý tại bệnh viện.

Bên cạnh máy móc thiết bị được đầu tư, nguồn nhân lực tại Tâm Anh cũng rất hùng hậu. BVĐK Tâm Anh TP.HCM quy tụ chuyên gia đầu ngành là các Giáo sư – Phó giáo sư, Tiến sĩ, Thạc sĩ, Bác sĩ Chuyên khoa I, Bác sĩ Chuyên khoa II cùng đội ngũ y bác sĩ tận tâm, giàu kinh nghiệm đến từ các bệnh viện lớn khu vực phía Nam

  • PGS.TS.BS Phạm Nguyễn Vinh – chuyên gia đầu ngành Tim mạch tại Việt Nam với gần 50 năm kinh nghiệm
  • PGS.TS.BS Vũ Lê Chuyên – một trong những chuyên gia đặt nền móng đầu tiên cho ngành phẫu thuật nội soi tiết niệu tại Việt Nam
  • BS CKII Nguyễn Bá Mỹ Nhi – chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Sản phụ khoa
  • TS.BS Tăng Hà Nam Anh – người mở đường cho ngành Phẫu thuật Nội soi khớp Việt Nam vươn ra thế giới
  • TS.BS Đỗ Minh Hùng – chuyên gia giàu kinh nghiệm chẩn đoán và phẫu thuật nội soi điều trị các bệnh lý tiêu hóa
  • TS.BS Cam Ngọc Phượng – chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực Nhi – Sơ sinh – Hồi sức sơ sinh
  • TS.BS Từ Thành Trí Dũng – chuyên gia với hơn 30 năm kinh nghiệm chẩn đoán và điều trị các bệnh lý nam khoa
  • ThS.BS Lê Phan Kim Thoa – Trưởng khoa Nhi với hơn 30 năm kinh nghiệm khám chữa bệnh chuyên khoa Nội – Nhi – Nhiễm cho trẻ em
  • TS.BS Nguyễn Hoàng Đức – Giám đốc chuyên môn, chuyên gia Ngoại tiết niệu
  • BS Trần Vương Thảo Nghi – với gần 20 năm kinh nghiệm khám, điều trị trong ngành Ung bướu
  • TS.BS Nguyễn Anh Dũng – chuyên gia phẫu thuật Tim mạch – lồng ngực
  • ThS.BS Giang Huỳnh Như – Giám đốc Trung tâm Hỗ trợ Sinh sản – một trong những chuyên gia hỗ trợ sinh sản hàng đầu khu vực phía Nam

Bệnh viện sở hữu dàn máy chụp CT 768 lát cắt, hệ thống chụp MRI thế hệ mới, hệ thống thiết bị chẩn đoán và điều trị rối loạn tiền đình, hệ thống máy siêu âm 4D thế hệ mới cho hiệu năng cao, hệ thống máy xét nghiệm cao cấp, hệ thống chụp nhũ ảnh kỹ thuật số hiện đại, hệ thống phẫu thuật nội soi 3D/4K ICG Rubina Karl Storz hiện đại nhất hiện nay, dụng cụ phẫu thuật nội soi Robot…

Không những thế, bệnh viện còn tổ chức các lớp bồi dưỡng về y nghiệp và y đức cho các cán bộ, nhân viên y tế của bệnh viện, nhằm cập nhật, nâng cao nhận thức để mỗi người tự ý thức được trách nhiệm của mình trong việc chăm lo sức khỏe cho người bệnh, ngày một đem lại sự hài lòng cho người bệnh.

Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên sẽ tiếp nhận các ý kiến của người bệnh, tư vấn và giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến người bệnh, khi đến khám chữa bệnh tại bệnh viện 24/24 giờ.

Ngoài ra bệnh viện Đa Khoa Tâm Anh còn ghi điểm với bệnh nhân bởi:

  • Quy trình làm việc chuyên nghiệp, khoa học và toàn diện.
  • Hiệu quả điều trị cao, đạt được nhiều thành tựu nổi bật.

Tuy nhiên, do đây là bệnh viện tư nhân và theo mô hình bệnh viện khách sạn sẽ không tránh khỏi vấn đề chi phí cao hơn so với bệnh viện công. Mặt khác, bệnh viện tốt hay không còn phụ thuộc vào sự nhìn nhận khách quan của người từng khám và điều trị tại đây. Nên các bạn có thể hỏi ý kiến của bạn bè, đồng nghiệp, người thân để có những review trung thực và chính xác.

Các gói khám tổng quát Bệnh viện Đa khoaTâm Anh

Hệ thống Bệnh viện Đa khoa Tâm Anh thiết kế nhiều chương trình khám sức khỏe tổng quát, từ cơ bản đến chuyên sâu phù hợp với từng nhu cầu, độ tuổi, giới tính và bệnh sử của mỗi cá nhân.

Dưới đây là 10 gói khám tổng quát bệnh viện Tâm Anh:

1. Gói khám tổng quát tiêu chuẩn Bạc (từ 12 tuổi)

Là chương trình khám sức khỏe cơ bản, được thiết kế dành cho các khách hàng từ 12 tuổi, có nhu cầu kiểm tra sức khỏe định kỳ. Chương trình bao gồm các hạng mục như khám Nội tổng quát, đánh giá chức năng gan/ thận, xét nghiệm mỡ trong máu, phân tích nước tiểu…

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
 Công thức máu – Huyết học
2 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
3 Định lượng Glucose
 Chức năng thận
4 Định lượng Urê
5 Định lượng Creatinin
 Chức năng gan
6 Đo hoạt độ AST (GOT)
7 Đo hoạt độ ALT (GPT)
 Điện giải đồ
8 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Phân tích nước tiểu
9 Tổng phân tích nước tiểu
10 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
11 Định lượng Cholesterol toàn phần [Máu]
12 Định lượng HDL-C
13 Định lượng LDL – C
14 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát tim mạch
15 Điện tim thường
 Chẩn đoán hình ảnh
16 Chụp Xquang ngực thẳng
17 Siêu âm ổ bụng
 Tổng kết

2. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (từ 30 tuổi)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nam)

Dành cho Nam giới từ 30 tuổi được xây dựng trên cơ sở khoa học, hiệu quả, tiết kiệm chi phí, mang đến cái nhìn tổng quát nhất về sức khỏe. Chương trình được bác sĩ khuyến cáo nên thực hiện hàng năm với các nội dung chính như nội tổng quát, tầm soát tiểu đường, tim mạch, chức năng tuyến giáp, chức năng gan – thận…

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Tai mũi họng
3 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
4 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
5 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
6 Định lượng Glucose
7 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
8 Định lượng Urê
9 Định lượng Creatinin
 Chức năng gan
10 Đo hoạt độ AST (GOT)
11 Đo hoạt độ ALT (GPT)
12 Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transferase)
13 Định lượng Bilirubin trực tiếp
14 Định lượng Bilirubin gián tiếp
15 Định lượng Bilirubin toàn phần
 Điện giải đồ
16 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
17 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
18 Tổng phân tích nước tiểu
19 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
20 Định lượng Cholesterol toàn phần
21 Định lượng HDL-C
22 Định lượng LDL – C
23 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
24 HBsAb định lượng
25 HBsAg miễn dịch tự động
26 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
27 Định lượng TSH
28 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
29 Điện tim thường
 Chẩn đoán hình ảnh
30 Chụp Xquang ngực thẳng
31 Siêu âm ổ bụng
32 Siêu âm tuyến giáp
33 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, I)

Dành cho nữ giới ở lứa tuổi từ 30, còn độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, với 36 hạng mục tư vấn, khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh. 

Chăm sóc sức khỏe định kỳ đóng vai trò quan trọng không chỉ trong việc duy trì nền tảng sức khỏe thể l chất – tinh thần đang còn trong thời kỳ “sung mãn” mà còn là bước phòng ngừa một số vấn đề có thể xảy ra ở phụ nữ sau tuổi 30 như bệnh lý tim mạch, ung thư vú, bệnh lý phụ khoa…

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
7 Định lượng Glucose
8 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
9 Định lượng Urê
10 Định lượng Creatinin
 Chức năng gan
11 Đo hoạt độ AST (GOT)
12 Đo hoạt độ ALT (GPT)
13 Đo hoạt độ GGT
14 Định lượng Bilirubin trực tiếp
15 Định lượng Bilirubin gián tiếp
16 Định lượng Bilirubin toàn phần
 Điện giải đồ
17 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
18 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
19 Tổng phân tích nước tiểu
20 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
21 Định lượng Cholesterol toàn phần
22 Định lượng HDL-C
23 Định lượng LDL – C
24 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
25 HBsAb định lượng
26 HBsAg miễn dịch tự động
27 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
28 Định lượng TSH
29 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
30 Điện tim thường
 Chẩn đoán hình ảnh
31 Chụp Xquang ngực thẳng
32 Siêu âm ổ bụng
33 Siêu âm tuyến giáp
34 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
 Tầm soát bệnh phụ khoa
35 Siêu âm Doppler tuyến vú
36 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Vàng (Nữ, II)

Là lựa chọn dành cho nữ giới từ 30 tuổi, đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục. Chương trình được xây dựng phù hợp với nhu cầu thăm khám và các vấn đề sức khỏe của nữ giới trong độ tuổi này như phụ khoa, khám nhũ, tiểu đường, chức năng gan/ thận hay tuyến giáp… 

Chuẩn bị tốt nền tảng sức khỏe ở tuổi 30 sẽ giúp chị em phụ nữ phòng tránh được nhiều bệnh lý nguy hiểm ở lứa tuổi 40 – 50 về sau.

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
7 Định lượng Glucose
8 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
9 Định lượng Urê
10 Định lượng Creatinin
 Chức năng gan
11 Đo hoạt độ AST (GOT)
12 Đo hoạt độ ALT (GPT)
13 Đo hoạt độ GGT
14 Định lượng Bilirubin trực tiếp
15 Định lượng Bilirubin gián tiếp
16 Định lượng Bilirubin toàn phần
 Điện giải đồ
17 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
18 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
19 Tổng phân tích nước tiểu
20 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
21 Định lượng Cholesterol toàn phần
22 Định lượng HDL-C
23 Định lượng LDL – C
24 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
25 HBsAb định lượng
26 HBsAg miễn dịch tự động
27 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
28 Định lượng TSH
29 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
30 Điện tim thường
 Chẩn đoán hình ảnh
31 Chụp Xquang ngực thẳng
32 Siêu âm ổ bụng
33 Siêu âm tuyến giáp
34 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
 Tầm soát bệnh phụ khoa
35 Siêu âm Doppler tuyến vú
36 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
37 Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear)
 Tổng kết

3. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (từ 40 tuổi)

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nam)

Dành cho nam giới từ 40 tuổi giúp đánh giá, tầm soát và phát hiện sớm nhiều vấn đề sức khỏe quan trọng với 45 các hạng mục thăm khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu. 

Thực hiện chương trình khám sức khỏe định kỳ theo khuyến cáo của các chuyên gia y tế đem lại sự an tâm và phòng ngừa hiệu quả các bệnh thường gặp như giảm khối lượng cơ, bệnh tim mạch, huyết áp cao hay tiểu đường, thậm chí là ung thư… Trong đó có không ít bệnh lý có thể ngăn ngừa và điều trị hiệu quả nếu được chẩn đoán sớm.

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Tim mạch
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
Tầm soát tiểu đường
7 Định lượng Glucose
8 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
9 Định lượng Urê
10 Định lượng Creatinin
11 Định lượng MAU
 Chức năng gan
12 Đo hoạt độ AST (GOT)
13 Đo hoạt độ ALT (GPT)
14 Đo hoạt độ GGT
15 Định lượng Bilirubin trực tiếp
16 Định lượng Bilirubin gián tiếp
17 Định lượng Bilirubin toàn phần
18 CRP
 Điện giải đồ
19 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
20 Định lượng Calci toàn phần
21 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
22 Tổng phân tích nước tiểu
23 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
24 Định lượng Cholesterol toàn phần
25 Định lượng HDL-C
26 Định lượng LDL – C
27 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
28 HAV IgG miễn dịch tự động
29 HAV IgM miễn dịch tự động
30 HBsAb định lượng
31 HBsAg miễn dịch tự động
32 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
33 Định lượng TSH
34 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
35 Điện tim thường
36 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
37 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng
38 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng
39 Siêu âm ổ bụng
40 Siêu âm tuyến giáp
41 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
42 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
43 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
 Tầm soát ung thư
44 Định lượng AFP
45 Định lượng CEA
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, I)

Là lựa chọn dành cho nữ giới từ 40 tuổi, chưa có quan hệ tình dục. Chương trình cung cấp 50 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu giúp được tầm soát, chẩn đoán hoặc theo dõi các nguy cơ sức khỏe được quan tâm hàng đầu ở phụ nữ trong độ tuổi này có thể kể đến như thiếu hụt vitamin, tiểu đường, bệnh tim, loãng xương, đột quỵ, ung thư vú… 

Sau khi hoàn tất gói khám, khách hàng sẽ nhận được đánh giá chi tiết về tình trạng sức khỏe cũng như các phương pháp duy trì cải thiện sức khỏe từ đội ngũ chuyên gia đầu ngành tại bệnh viện.

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tim mạch
4 Khám Tai mũi họng
5 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
6 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
7 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
8 Định lượng Glucose
9 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
10 Định lượng Urê
11 Định lượng Creatinin
12 Định lượng MAU
 Chức năng gan
13 Đo hoạt độ AST (GOT)
14 Đo hoạt độ ALT (GPT)
15 Đo hoạt độ GGT
16 Định lượng Bilirubin trực tiếp
17 Định lượng Bilirubin gián tiếp
18 Định lượng Bilirubin toàn phần
19 CRP
 Điện giải đồ
20 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
21 Định lượng Calci toàn phần
22 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
23 Tổng phân tích nước tiểu
24 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
25 Định lượng Cholesterol toàn phần
26 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
27 Định lượng LDL – C (Low density lipoprotein Cholesterol)
28 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
29 HAV IgG miễn dịch tự động
30 HAV IgM miễn dịch tự động
31 HBsAb định lượng
32 HBsAg miễn dịch tự động
33 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
34 Định lượng TSH
35 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
36 Điện tim thường
37 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
38 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng
39 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng
40 Siêu âm ổ bụng
41 Siêu âm tuyến giáp
42 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
43 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
44 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
 Tầm soát bệnh phụ khoa
45 Siêu âm Doppler tuyến vú
46 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng
47 Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên
48 HPV genotype Real-time PCR
 Tầm soát ung thư
49 Định lượng AFP
50 Định lượng CEA
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Bạch Kim (Nữ, II)

Với 51 hạng mục thăm khám, xét nghiệm chuyên sâu, dành cho phụ nữ ở lứa tuổi 40, có gia đình, hoặc đã có quan hệ tình dục. 

Ở giai đoạn tiền mãn kinh, nữ giới không chỉ phải đối diện với các áp lực từ cuộc sống mà còn là những thay đổi cả về sức khỏe thể chất và tâm sinh lý. Chương trình thăm khám giúp khách hàng có được bức tranh toàn diện về tình hình sức khỏe, các phương pháp cải thiện cũng như biện pháp phòng ngừa các bệnh nguy hiểm trong độ tuổi 40.

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tim mạch
4 Khám Tai mũi họng
5 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
6 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
7 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
 Tầm soát tiểu đường
8 Định lượng Glucose
9 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
10 Định lượng Urê
11 Định lượng Creatinin
12 Định lượng MAU
 Chức năng gan
13 Đo hoạt độ AST (GOT)
14 Đo hoạt độ ALT (GPT)
15 Đo hoạt độ GGT
16 Định lượng Bilirubin trực tiếp
17 Định lượng Bilirubin gián tiếp
18 Định lượng Bilirubin toàn phần
19 CRP
 Điện giải đồ
20 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
21 Định lượng Calci toàn phần
22 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
23 Tổng phân tích nước tiểu
24 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
25 Định lượng Cholesterol toàn phần
26 Định lượng HDL-C
27 Định lượng LDL – C
28 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
29 HAV IgG miễn dịch tự động
30 HAV IgM miễn dịch tự động
31 HBsAb định lượng
32 HBsAg miễn dịch tự động
33 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
34 Định lượng TSH
35 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
36 Điện tim thường
37 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
38 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng, nghiêng
39 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng, nghiêng
40 Siêu âm ổ bụng
41 Siêu âm tuyến giáp
42 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
43 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
44 Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
 Tầm soát bệnh phụ khoa
45 Siêu âm Doppler tuyến vú
46 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
47 Chụp X Quang nhũ ảnh 2 bên
48 HPV genotype Real-time PCR
49 Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear )
 Tầm soát ung thư
50 Định lượng AFP
51 Định lượng CEA
 Tổng kết

4. Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nam)

Là chương trình tầm soát sức khỏe toàn diện và cao cấp nhất tại bệnh viện, bao gồm 57 hạng mục khám, xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh toàn diện, được thiết kế bởi các bác sĩ nhiều năm kinh nghiệm. 

Chương trình khám được khuyến cáo dành cho Nam giới từ 50 tuổi – lứa tuổi bắt đầu xuất hiện những dấu hiệu xuống dốc về sức khỏe, giúp kiểm tra, tầm soát các vấn đề có thể gặp như tim mạch, huyết áp cao, đột quỵ, viêm gan, suy giảm trí nhớ, bệnh gout, các bệnh ung thư thường gặp…

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Tim mạch
3 Khám Tai mũi họng
4 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
5 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
6 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
7 D-Dimer
8 Sắt toàn phần
9 Ferritin
 Tầm soát tiểu đường
10 Định lượng Glucose
11 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
12 Định lượng Urê
13 Định lượng Creatinin
14 Định lượng MAU
 Chức năng gan
15 Đo hoạt độ AST (GOT)
16 Đo hoạt độ ALT (GPT)
17 Đo hoạt độ GGT
18 Định lượng Bilirubin trực tiếp
19 Định lượng Bilirubin gián tiếp
20 Định lượng Bilirubin toàn phần
21 Định lượng Protein toàn phần
22 Đo hoạt độ ALP
23 CRP
24 Định lượng Albumin
 Điện giải đồ
25 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
26 Định lượng Calci toàn phần
27 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
28 Tổng phân tích nước tiểu
29 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
30 Định lượng Cholesterol toàn phần
31 Định lượng HDL-C
32 Định lượng LDL – C
33 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
34 HAV IgG miễn dịch tự động
35 HAV IgM miễn dịch tự động
36 HBsAb định lượng
37 HBsAg miễn dịch tự động
38 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
39 Định lượng TSH
40 Định lượng FT3
41 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
42 Điện tim thường
43 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
44 Siêu âm ổ bụng
45 Siêu âm tuyến giáp
46 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
47 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
48 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
49 Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang
50 Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản
 Tầm soát ung thư
51 Định lượng AFP
52 Định lượng CEA
53 Định lượng Cyfra 21.1
54 Định lượng Ca72.4
55 Định lượng CA 19 – 9
56 Định lượng PSA toàn phần
57 Hồng cầu trong phân test nhanh
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, I)

Dành cho nữ giới từ 50 tuổi, với hơn 60 hạng mục thăm khám toàn diện và chuyên sâu từ nội tổng quát, tim mạch, hô hấp, chẩn đoán hình ảnh, tiêu hóa, phụ khoa, tầm soát ung thư… 

Chương trình được thiết kế phù hợp với nữ trung niên ở giai đoạn mãn kinh, độc thân hoặc chưa có quan hệ tình dục, nhằm đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung… 

Với sự tư vấn và giải đáp chi tiết, tận tình của các chuyên gia, bác sĩ giàu kinh nghiệm, gói khám tiêu chuẩn Kim Cương giúp khách hàng đánh giá chính xác tình trạng sức khỏe để có thể chăm sóc hoặc điều trị một cách hiệu quả nhất.

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tim mạch
4 Khám Tai mũi họng
5 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
6 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
7 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
8 D-Dimer
9 Sắt toàn phần
10 Ferritin
 Tầm soát tiểu đường
11 Định lượng Glucose
12 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
13 Định lượng Urê
14 Định lượng Creatinin
15 Định lượng MAU
 Chức năng gan
16 Đo hoạt độ AST (GOT)
17 Đo hoạt độ ALT (GPT)
18 Đo hoạt độ GGT
19 Định lượng Bilirubin trực tiếp
20 Định lượng Bilirubin gián tiếp
21 Định lượng Bilirubin toàn phần
22 Định lượng Protein toàn phần
23 Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase)
24 CRP
25 Định lượng Albumin
 Điện giải đồ
26 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
27 Định lượng Calci toàn phần
28 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
29 Tổng phân tích nước tiểu
30 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
31 Định lượng Cholesterol toàn phần
32 Định lượng HDL-C
33 Định lượng LDL – C
34 Định lượng Triglycerid
 Tầm soát viêm gan
35 HAV IgG miễn dịch tự động
36 HAV IgM miễn dịch tự động
37 HBsAb định lượng
38 HBsAg miễn dịch tự động
39 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
40 Định lượng TSH
41 Định lượng FT3
42 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
43 Điện tim thường
44 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
45 Siêu âm ổ bụng
46 Siêu âm tuyến giáp
47 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA (toàn thân)
48 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
49 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
50 Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang
51 Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản
 Tầm soát bệnh phụ khoa
52 Siêu âm Doppler tuyến vú
53 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua ngã trực tràng
54 Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên
55 HPV genotype Real-time PCR
56 Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear )
 Tầm soát ung thư
57 Định lượng AFP
58 Định lượng CEA
59 Định lượng Cyfra 21.1
60 Định lượng Ca72.4
61 Định lượng CA 19 – 9
62 Định lượng CA 125
63 Định lượng CA 15 – 3
64 Hồng cầu trong phân test nhanh
 Tổng kết

Gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương (Nữ, II)

Là chương trình khám toàn diện và cao cấp nhất dành cho nhóm đối tượng nữ giới từ 50 tuổi, với một số xét nghiệm dành riêng cho nữ giới đã lập gia đình hoặc đã có quan hệ tình dục. 

Với 60 hạng mục khám, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh chuyên sâu, gói khám sức khỏe tiêu chuẩn Kim Cương giúp đánh giá các nguy cơ sức khỏe thường gặp ở nữ giới độ tuổi mãn kinh như huyết áp cao, mất ngủ, trí nhớ suy giảm, các bệnh cơ xương khớp như giảm mật độ xương dẫn tới loãng xương, nguy cơ mắc một số bệnh ung thư như ung thư vú, ung thư cổ tử cung….

STTDanh mục khám
 Khám tổng quát
1 Khám Nội tổng quát
2 Khám Phụ khoa
3 Khám Tim mạch
4 Khám Tai mũi họng
5 Nội soi tai hoặc mũi hoặc họng
6 Khám Mắt
 Công thức máu – Huyết học
7 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi
8 D-Dimer
9 Sắt toàn phần
10 Ferritin
 Tầm soát tiểu đường
11 Định lượng Glucose
12 Định lượng HbA1c
 Chức năng thận
13 Định lượng Urê
14 Định lượng Creatinin
15 Định lượng MAU
 Chức năng gan
16 Đo hoạt độ AST (GOT)
17 Đo hoạt độ ALT (GPT)
18 Đo hoạt độ GGT
19 Định lượng Bilirubin trực tiếp
20 Định lượng Bilirubin gián tiếp
21 Định lượng Bilirubin toàn phần
22 Định lượng Protein toàn phần
23 Đo hoạt độ ALP (Alkaline Phosphatase)
24 CRP
25 Định lượng Albumin
 Điện giải đồ
26 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-)
 Xét nghiệm xương khớp
27 Định lượng Calci toàn phần
28 Định lượng Acid Uric
 Phân tích nước tiểu
29 Tổng phân tích nước tiểu
30 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu
 Bộ xét nghiệm mỡ trong máu
31 Định lượng Cholesterol toàn phần
32 Định lượng HDL – C
33 Định lượng LDL – C
34 Định lượng Triglycerid [Máu]
 Tầm soát viêm gan
35 HAV IgG miễn dịch tự động
36 HAV IgM miễn dịch tự động
37 HBsAb định lượng
38 HBsAg miễn dịch tự động
39 HCV Ab miễn dịch tự động
 Tầm soát chức năng tuyến giáp
40 Định lượng TSH
41 Định lượng FT3
42 Định lượng FT4
 Tầm soát tim mạch
43 Điện tim thường
44 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực
 Chẩn đoán hình ảnh
45 Siêu âm ổ bụng
46 Siêu âm tuyến giáp
47 Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA
48 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chi dưới
49 Siêu âm Doppler động mạch cảnh – sống nền
50 Chụp cắt lớp vi tính toàn thân có tiêm thuốc cản quang
51 Chụp cộng hưởng từ sọ não không tiêm chất tương phản
 Tầm soát bệnh phụ khoa
52 Siêu âm Doppler tuyến vú
53 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
54 Chụp DBT( nhũ ảnh 3D) 2 bên
55 HPV genotype Real-time PCR
56 Mẫu xét nghiệm TB cổ tử cung (Pap Smear )
 Tầm soát ung thư
57 Định lượng AFP (Alpha Fetoprotein)
58 Định lượng CEA (Carcinoembryonic Antigen)
59 Định lượng Cyfra 21.1
60 Định lượng Ca72.4
61 Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19-9)
62 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)
63 Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15- 3)
64 Hồng cầu trong phân test nhanh

“Giá khám sức khỏe tổng quát tại Bệnh viện tâm Anh có đắt không?” là điều mà nhiều người bệnh quan tâm. Theo đó, tùy theo các gói khám tổng quát Tâm Anh sẽ có mức chi phí khác nhau, đảm bảo tối ưu nhất về kinh phí cho người bệnh.

Bài viết trên bocphot.club đã cung cấp cho quý bạn đọc những thông tin cơ bản nhất về Bệnh viện Tâm Anh. Hy vọng thông qua những thông tin trên, bạn sẽ lựa chọn được cơ sở y tế phù hợp để thăm khám, điều trị bệnh và chăm sóc sức khỏe cho chính mình và gia đình.